Báo giá thi công karaoke TPHCM Sài Gòn rẻ mà Đẳng Cấp
Dịch vụ thiết kế thi công phòng karaoke trọn gói. Chúng tôi đã đảm nhận thiết kế thi công cho hàng trăm phòng hát gia đình trên toàn quốc với đủ phong cách từ hiện đại, cổ điển, tân cổ điển. Tùy vào mong muốn, điều kiện tài chính của từng khách hàng mà chúng tôi sẽ đưa ra những mẫu thiết kế phòng karaoke phù hợp nhất. Với mức giá hợp líGiá phòng karaoke inox tại TPHCM - 6-7tr/m sàn
Giá phòng karaoke cổ điển tại TPHCM- 6-7,5 tr/m sàn
Giá phòng karaoke hiện đại tại TPHCM- 4-5tr/m sàn
Ngoài ra chúng tôi nhận thi công karaoke Cần Thơ
Thi công phòng karaoke tại TPHCM cần đầu tư chi phí những hạng mục nào?
Để thi công quán karaoke kinh doanh cần có diện tích tối thiểu trên 25m2. Đẩm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn về an toàn mới có thể đi vào hoạt động. Vậy sau đây là một số hạng mục cần hoàn thành cũng như chi phí cần chi trả cho từng hạng mục.
Cách âm vách & cốt vách
Diện tích vách cách âm = (Dài + Rộng) x Cao x 2. Đơn giá trên m2 dao động 270.000 vnd/m2 đến 300.000 vnđ/m2 tùy vào điều kiện phải thực hiện các cách sử dụng vật liệu khác nhau.
Trần cách âm & cốt trần
Đối với trần phòng hát thường sẽ được sử dụng trân thạch cao hoặc trần thật, bạn cần có sự lựa chọ sao để hợp với không gian của mình. Tường thường được sử dụng các vật liệu cách âm và trang trí bằng tấm ốp da hoặc gương. Diện tích trần cách âm = (Dài x Rộng). Đơn giá trên m2 dao động 180.000 vnd/m2 đến 300.000 vnđ/m2 tùy vào điều kiện phải thực hiện các cách sử dụng vật liệu khác nhau.
Giá nội thất phòng karaoke tại TPHCM
Giá nội thất phòng karaoke bao gồm bàn, ghế, đèn và bục sân khấu. Sẽ cần 2 chiếc bàn kích thước tùy vào không gian của phòng. Bàn có nhiều loại do đó giá cả của mỗi loại cũng có phần khác nhau. Nhưng cơ bản sẽ giao động từ 3 triệu đến 7 triệu đồng/ cái.
Đối với phòng 25m2 thường sử dụng ghế dài tầm 11-15m dài ghế. Ghế cũng có rất nhiều loại do đó giá cả sẽ dao động từ 900- 1,2 triệu/ m2 tùy vào mẫu mã mà bạn muốn sử dụng.
Các thiết bị, vật tư ánh sáng như ( Led, dowlight, đèn hộp, đèn mica led, apdate, bộ cảm biến ánh sáng...). Tổng chi phí cho các thiết bị vật tư ánh sáng cơ bản như vậy trên 1 phòng karaoke vào khoảng từ 5 triệu đến 7 triệu đồng.
Hệ thống âm thanh phòng Karaoke tại TPHCM giá bao nhiêu?
Gồm đầy đủ trang thiết bị hiện đại nhất như: 3 cắp loa gồm 1 lớn 2 nhỏ của những hãng loa nổi tiếng hàng đầu ( BMB, JBL, PIK…), 1 cúc đẩy công suất lớn khuyên dùng của hãng Yamaha, 1 vang số X5 X6 X8 xịn của hãng ( Jaguar, JBL), 2 chiếc micro không dây xịn của hàng Shure. Tổng chi phí khoảng từ 35 – 40 triệu.
Giá hệ thống hiển thị hình ảnh và điều hòa phòng Karaoke tại TP HCM
Một phòng karaoke sử dụng 1 hoặc 2 cái tivi. Đa phần chỉ cần sử dụng tivi Plasma. Có thể sử dụng 1 tivi 47 inch hoặc 1 tivi 47inch và 1 tivi 42inch. Giá thị trường tivi plasma 47inch LG 47LN5400 khoảng 10,6 triệu đồng, tivi plasma 42inch LG 42PW450 khoảng 7,5 triệu đồng.
Điều hòa:
Một phòng karaoke 25 m2 sử dụng 1 điều hòa 18000 BTU. Đa phần chỉ cần sử dụng điều hòa 1 chiều. Giá thị trường Điều hòa Panasonic KC18PKH-8 loại 2 cục 1 chiều khoảng 10,000,000 vnđ
Hệ thống hút và cấp khí có giá dao động từ 5 – 10 triệu.
0972.888.472
Gía thi công phòng karaoke diện tích 25m2
Thi công phòng karaoke tại TPHCM cần đầu tư chi phí những hạng mục nào?
Để thi công quán karaoke kinh doanh cần có diện tích tối thiểu trên 25m2. Đẩm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn về an toàn mới có thể đi vào hoạt động. Vậy sau đây là một số hạng mục cần hoàn thành cũng như chi phí cần chi trả cho từng hạng mục.
Cách âm vách & cốt vách
Diện tích vách cách âm = (Dài + Rộng) x Cao x 2. Đơn giá trên m2 dao động 270.000 vnd/m2 đến 300.000 vnđ/m2 tùy vào điều kiện phải thực hiện các cách sử dụng vật liệu khác nhau.
Trần cách âm & cốt trần
Đối với trần phòng hát thường sẽ được sử dụng trân thạch cao hoặc trần thật, bạn cần có sự lựa chọ sao để hợp với không gian của mình. Tường thường được sử dụng các vật liệu cách âm và trang trí bằng tấm ốp da hoặc gương. Diện tích trần cách âm = (Dài x Rộng). Đơn giá trên m2 dao động 180.000 vnd/m2 đến 300.000 vnđ/m2 tùy vào điều kiện phải thực hiện các cách sử dụng vật liệu khác nhau.
Giá nội thất phòng karaoke tại TPHCM
Giá nội thất phòng karaoke bao gồm bàn, ghế, đèn và bục sân khấu. Sẽ cần 2 chiếc bàn kích thước tùy vào không gian của phòng. Bàn có nhiều loại do đó giá cả của mỗi loại cũng có phần khác nhau. Nhưng cơ bản sẽ giao động từ 3 triệu đến 7 triệu đồng/ cái.
Đối với phòng 25m2 thường sử dụng ghế dài tầm 11-15m dài ghế. Ghế cũng có rất nhiều loại do đó giá cả sẽ dao động từ 900- 1,2 triệu/ m2 tùy vào mẫu mã mà bạn muốn sử dụng.
Các thiết bị, vật tư ánh sáng như ( Led, dowlight, đèn hộp, đèn mica led, apdate, bộ cảm biến ánh sáng...). Tổng chi phí cho các thiết bị vật tư ánh sáng cơ bản như vậy trên 1 phòng karaoke vào khoảng từ 5 triệu đến 7 triệu đồng.
Hệ thống âm thanh phòng Karaoke tại TPHCM giá bao nhiêu?
Gồm đầy đủ trang thiết bị hiện đại nhất như: 3 cắp loa gồm 1 lớn 2 nhỏ của những hãng loa nổi tiếng hàng đầu ( BMB, JBL, PIK…), 1 cúc đẩy công suất lớn khuyên dùng của hãng Yamaha, 1 vang số X5 X6 X8 xịn của hãng ( Jaguar, JBL), 2 chiếc micro không dây xịn của hàng Shure. Tổng chi phí khoảng từ 35 – 40 triệu.
Giá hệ thống hiển thị hình ảnh và điều hòa phòng Karaoke tại TP HCM
Một phòng karaoke sử dụng 1 hoặc 2 cái tivi. Đa phần chỉ cần sử dụng tivi Plasma. Có thể sử dụng 1 tivi 47 inch hoặc 1 tivi 47inch và 1 tivi 42inch. Giá thị trường tivi plasma 47inch LG 47LN5400 khoảng 10,6 triệu đồng, tivi plasma 42inch LG 42PW450 khoảng 7,5 triệu đồng.
Điều hòa:
Một phòng karaoke 25 m2 sử dụng 1 điều hòa 18000 BTU. Đa phần chỉ cần sử dụng điều hòa 1 chiều. Giá thị trường Điều hòa Panasonic KC18PKH-8 loại 2 cục 1 chiều khoảng 10,000,000 vnđ
Hệ thống hút và cấp khí có giá dao động từ 5 – 10 triệu.
Gía thi công phòng karaoke diện tích 25m2
Hạng mục | Số lượng | Đơn vị | Đơn giá | Giá thành |
Bản thiết kế | 1 | 5.000.000 VND | Miễn phí | |
Cách âm và tiêu âm | 25 | m2 | 300.000 VND | 9.000.000 |
Trang trí không gian nội thất | 25 | m2 | 1.500.000 VND | 37.500.000 |
Hệ thống ánh sáng | 25 | m2 | 2.500.000 VND | 7.500.000 |
Loa JBL ( hệ thống âm thanh) | 4 | chiếc | 8.000.000 VND | 32.000.000 |
Cục đẩy Yameha ( hệ thống âm thanh) | 1 | chiếc | 9.500.000 VND | 9.500.000 |
Vang số | 1 | chiếc | 6.000.000 VND | 6.000.000 |
Bàn ghế | 15 | m2 | 1.000.000 VND | 15.000.000 |
Điều hòa | 2 | chiếc | 5.000.000 VND | 10.000.000 |
Tivi | 2 | chiếc | 5.000.000 VND | 10.000.000 |
Chú ý: Bảng giá trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng hoặc diện tích xây dựng